Quá trình đào tạo & Công tác chuyên môn
Quá trình đào tạo
Đại học Sư phạm Hà Nội
Năm tốt nghiệp: 1999Tốt nghiệp Đại học hệ Chính quy chuyên ngành Toán học
Đại học Sư phạm Hà Nội
Năm tốt nghiệp: 2005Hoàn thành chương trình Thạc sĩ chuyên ngành Toán học
Đại học Sư phạm Hà Nội
Năm tốt nghiệp: 2015Hoàn thành chương trình Tiến sĩ chuyên ngành Toán học
Trường Đại học ngoại ngữ, Đại học Thái Nguyên
Năm cấp bằng: 2020Hoàn thành chương trình Đại học văn bằng 2 chuyên ngành Ngôn ngữ Anh.
Công tác chuyên môn
Trường Đại học Tây Bắc
Từ 08/2020 đến đến nayGiảng viên Khoa Khoa học Tự nhiên - Công nghệ
Phó Trưởng khoa Khoa Khoa học Tự nhiên - Công nghệ
Chi ủy viên Chi bộ Khoa Khoa học Tự nhiên - Công nghệ
Học viên lớp Trung cấp LLCT - HC, Trường Chính trị Tỉnh Sơn La.
Trường Đại học Tây Bắc
04/2020 - 07/2020Giảng viên Khoa Khoa học Tự nhiên - Công nghệ
Phó Trưởng khoa Khoa Khoa học Tự nhiên - Công nghệ
Chi ủy viên Chi bộ Khoa Khoa học Tự nhiên - Công nghệ
Học viên lớp Văn bằng 2 Ngôn ngữ Anh, Khoa Ngoại ngữ, Đại học Thái Nguyên.
Trường Đại học Tây Bắc
01/2020 - 04/2020Giảng viên Khoa Khoa học Tự nhiên - Công nghệ
Phó Trưởng khoa Khoa Khoa học Tự nhiên - Công nghệ
Chi ủy viên Chi bộ Khoa Khoa học Tự nhiên - Công nghệ
Nghiên cứu viên trẻ, Viện Nghiên cứu Cao cấp về Toán.
Trường Đại học Tây Bắc
08/2019 - 12/2019Giảng viên Khoa Khoa học Tự nhiên - Công nghệ
Phó Trưởng khoa Khoa Khoa học Tự nhiên - Công nghệ
Chi ủy viên Chi bộ Khoa Khoa học Tự nhiên - Công nghệ
Học viên lớp Văn bằng 2 Ngôn ngữ Anh, Khoa Ngoại ngữ, Đại học Thái Nguyên.
Trường Đại học Tây Bắc
08/2018 - 08/2019Giảng viên Khoa Toán - Lý - Tin
Phó Trưởng khoa Khoa Toán - Lý - Tin
Chi ủy viên Chi bộ Khoa Toán - Lý - Tin
Học viên lớp Văn bằng 2 Ngôn ngữ Anh, Khoa Ngoại ngữ, Đại học Thái Nguyên.
Trường Đại học Tây Bắc
09/2015 - 08/2018Giảng viên Khoa Toán - Lý - Tin
Phó Trưởng khoa Khoa Toán - Lý - Tin
Chi ủy viên Chi bộ Khoa Toán - Lý - Tin
Trường Đại học Tây Bắc
04/2013 - 09/2015Giảng viên Khoa Toán - Lý - Tin
Phó Trưởng khoa Khoa Toán - Lý - Tin
Chi ủy viên Chi bộ Khoa Toán - Lý - Tin
Nghiên cứu sinh của Khoa Toán - Tin, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Trường Đại học Tây Bắc
11/2011 - 04/2013Giảng viên Khoa Toán - Lý - Tin
Nghiên cứu sinh của Khoa Toán - Tin, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Trường Đại học Tây Bắc
07/2007 - 11/2011Giảng viên Khoa Toán - Lý - Tin
Trường Đại học Tây Bắc
06/2007 - 07/2007Giảng viên Khoa Toán - Lý - Tin
Tập huấn chương trình Giáo dục tại Canada
Trường Đại học Tây Bắc
12/2005 - 06/2007Giảng viên Khoa Toán - Lý - Tin
Trường Đại học Tây Bắc
12/2004 - 12/2005Giảng viên Khoa Toán - Lý - Tin
Học Thạc sĩ, Khoa Toán - Tin, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Trường Đại học Tây Bắc
02/2003 - 12/2004Giảng viên Khoa Toán - Lý - Tin
Phó Bí thư Đoàn TNCS HCM Trường Đại học Tây Bắc
Học Thạc sĩ, Khoa Toán - Tin, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
Trường Đại học Tây Bắc
10/2002 - 02/2003Giảng viên Khoa Toán - Lý - Tin
Phó Bí thư Đoàn TNCS HCM Trường Đại học Tây Bắc
UV BCH TƯ Hội sinh viên Việt Nam khóa VI.
Học Thạc sĩ, Khoa Toán - Tin, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
Trường Đại học Tây Bắc
09/2002 - 10/2002Giảng viên Khoa Toán - Lý - Tin
Phó Bí thư Đoàn TNCS HCM Trường Đại học Tây Bắc
Trường Đại học Tây Bắc
04/2001 - 09/2002Giảng viên Khoa Toán - Lý - Tin
Bí thư Chi đoàn Giáo viên Cán bộ
Trường CĐSP Tây Bắc
08/2000 - 04/2001Giảng viên Khoa Toán - Lý
Bí thư Chi đoàn Giáo viên Cán bộ
Trường CĐSP Tây Bắc
03/2000 - 08/2000Giảng viên Khoa Toán - Lý
Trường CĐSP Tây Bắc
08/1999 - 12/1999Giảng viên hợp đồng
Các hướng nghiên cứu chính
- Tính hyperbolic của các không gian phức; Hình học của nhóm các tự đẳng cấu; Đặc trưng hình học các miền phức.
Các đề tài NCKH đã và đang tham gia
TT |
Tên đề tài/dự án nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài/dự án cấp |
Trách nhiệm tham gia |
Xếp loại |
1 |
Giả khoảng cách hình học trên đa tạp phức |
2011 |
Cấp cơ sở |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
2 |
Định lý Eastwood cho tính hyperbolic modulo một tập con giải tích trên không gian phức |
2013 |
Cấp cơ sở |
Thành viên |
Xuất sắc |
3 |
Dạy học môn toán theo định hướng phát triển năng lực của học sinh phổ thông tỉnh Sơn La |
2016/2017 |
Cấp Bộ |
Thành viên |
Xuất sắc |
4 |
Rèn luyện kỹ năng dạy học môn toán theo hướng phát triển năng lực cho sinh viên sư phạm Toán Trường Đại học Tây Bắc. |
2018 |
Cấp cơ sở |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
5 |
Một số chủ đề trong giải tích phức nhiều biến |
2018/2019 |
Nafosted |
Thành viên |
Xuất sắc |
6 |
Phân loại – phương pháp giải các dạng toán Ma trận – Định thức – Hệ phương trình tuyến tính trong các kỳ thi Olympic Toán học sinh viên toàn quốc và quốc tế |
2019 |
Cấp cơ sở |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
7 |
Phân loại và phương pháp giải các dạng toán về Không gian vectơ - Ánh xạ tuyến tính - Tổ hợp trong các kì thi Olympic toán học sinh viên toàn quốc. |
2020 |
Cấp cơ sở |
Chủ nhiệm |
Xuất sắc |
Công trình khoa học đã công bố
Bài báo khoa học
[1] Đỗ Đức Thái, Pascal J. Thomas, Nguyễn Văn Trào, Mai Anh Đức, “On hyperbolicity and tautness modulo an analytic subset of Hartogs domains”, Proceeding of the American Mathematical Society, 2013, (Vol. 141, p 3623-3631).
[2] Mai Anh Đức, “On hyperbolicity and tautness modulo an analytic subset of complex spaces”, Journal of Science of HNUE, 2014, (Vol. 59, p34-43).
[3] Đỗ Đức Thái, Mai Anh Đức, Ninh Văn Thu, “On limit Brody curves in $C^n$ and $C^2$”, Kyushu Journal of Mathematics, 22015, (Vol. 69, p111-123).
[4] Ninh Văn Thu, Mai Anh Đức, “On the Automorphism Groups of models in $C^2$”, Acta Mathematica Vietnamica, 2016, (Vol. 43, p457-470).
[5] Hoàng Ngọc Anh, Mai Anh Đức, Nguyễn Thị Hương Lan, Vũ Xuân Thịnh, “Định hướng năng lực nghề nghiệp cho sinh viên Sư phạm Toán Trường Đại học Tây Bắc”, TBU Journal of Science, 2016, (Số 7, p90-102).
[6] Phạm Việt Đức, Mai Anh Đức, Phạm Nguyễn Thu Trang, “On tautness modulo an analytic subset of complex spaces”, Acta Mathematica Vietnamica, 2017, (Vol.42, p717-726).
[7] Nguyễn Triệu Sơn, Mai Anh Đức, Hoàng Thị Thanh, Nguyễn Hải Thơm, “Một số khó khăn khi triển khai dạy học mô hình hóa nhằm phát triển năng lực vận dụng Toán học vào thực tiễn cho học sinh phổ thông tỉnh Sơn La”, Tạp chí Giáo dục, 2017, (Số đặc biệt kì 2, p149-152).
[8] Nguyễn Triệu Sơn, Mai Anh Đức, Hoàng Thị Thanh, Nguyễn Hải Thơm, “Thực trạng việc dạy học môn Toán theo hướng phát triển năng lực của học sinh phổ thông ở tỉnh Sơn La”, Tạp chí Giáo dục, 2017, (Số 420 kì 2, p23-26).
[9] Mai Anh Đức, Nguyễn Đình Yên, “Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm trong dạy học hàm số bậc nhất ở lớp 9 THCS”, TBU Journal of Science, số 17, 2019.
[10] Mai Anh Đức, Nguyễn Đình Yên, Trần Hữu La, “Áp dụng Định lý Cayley - Hamilton vào giải phương trình ma trận”, TBU Journal of Science, số 20, 2020.
[11] Hyeseon Kim, Anh Duc Mai, Thi Lan Huong Nguyen, and Van Thu Ninh, “A note on the boundary behaviour of the squeezing function anh fridman invariant”, Bulletin of the Korean Mathematical Society, Vol. 57, No. 5, September 2020, p. 1241-1249.
[12] Mai Anh Đức, Trần Hữu La, “Một số vấn đề về biểu thức liên hợp”, TBU Journal of Science, số 22, 2021.
Bài viết đăng trên Kỷ yếu hội nghị, hội thảo
Sách/giáo trình
TT |
Tên sách, giáo trình |
Tác giả |
Loại sách |
NXB/Năm XB |
CB/TV |
1 |
Hình học aphin và hình học Euclid |
Hoàng Ngọc Anh, Mai Anh Đức |
Giáo trình nội bộ |
2015 |
Tham gia |
2 |
Hình học giải tích |
Mai Anh Đức |
Giáo trình nội bộ |
2017 |
Chủ biên |
3 |
Mở rộng trường và Lí thuyết Galois |
Mai Anh Đức, Nguyễn Đình Yên |
Giáo trình |
2020 |
Chủ biên |