Thông tin Giảng viên
- Họ và tên: Nguyễn Triệu Sơn
- Quê quán: Tu Vũ - Thanh Thuỷ - Phú Thọ
- Dân tộc: Kinh
- Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm nhận học vị: 2008
- Chức danh khoa học cao nhất: PGS - GVCC Năm bổ nhiệm: 2016
- Chức vụ: Giảng viên
- Đơn vị công tác: Bộ môn Toán, Khoa Khoa học Tự nhiên - Công nghệ, Trường Đại học Tây Bắc
- Điện thoại liên hệ: 0223751700 (cơ quan); 0912229933 (cá nhân)
- Email: [email protected]
Quá trình đào tạo & Công tác chuyên môn
Quá trình đào tạo
Đại học Sư phạm Hà Nội II - Xuân Hòa - Vĩnh Phúc
Năm tốt nghiệp: 05/1986Tốt nghiệp Đại học ngành ĐHSP Toán học
Trường Đại học sư phạm Hà Nội I
Năm cấp bằng: 12/1998Hoàn thành chương trình Thạc sĩ chuyên ngành Phương pháp dạy học Toán.
Viện Chiến lược và Chương trình giáo dục)
Năm cấp bằng: 07/2008Hoàn thành chương trình Tiến sĩ chuyên ngành LLvà PPDH bộ môn Toán.
Công tác chuyên môn
Trường Đại học Tây Bắc
11/2023 đến nayGiảng viên cao cấp
Trường Đại học Tây Bắc
01/2013 - 10/2023Phó Hiệu trưởng
Trường Đại học Tây Bắc
10/2002 - 12/2012Trưởng Khoa Toán - Lý - Tin
Trường Đại học Tây Bắc
09/1997 - 09/2002Giảng viên chính
Trường ĐHSP Hà Nội 1
09/1995 - 08/1997Học viên cao học
Trường CĐSP Tây Bắc
03/1986 - 08/1995Giảng viên
Các hướng nghiên cứu chính
- Lý luận và phương pháp dạy học Toán.
- Khoa học giáo dục.
Các học phần phụ trách giảng dạy
STT |
Tên học phần |
Mã học phần |
---|---|---|
1 |
Lí luận dạy học môn Toán |
MAT0015 |
2 |
Phương pháp dạy học Toán 1 |
MAT0022 |
3 |
Phương pháp dạy học Toán 2 |
MAT0023 |
4 |
Tiếp cận các phương pháp dạy học hiện đại |
MAT0030 |
5 |
Dạy vào học tích cực trong dạy học môn Toán |
MAT0045 |
6 |
Phương pháp dạy học hình học ở trường THPT |
MAT0046 |
7 |
Đại số sơ cấp |
MAT0020 |
8 |
Quy hoạch tuyến tính |
MAT0012 |
9 |
Hình học giải tích |
MAT0006 |
10 |
Giải tích 2 |
MAT0054 |
11 |
Toán xác suất thống kê |
MAT0057 |
12 |
Xác suất thống kê |
MAT0058 |
13 |
Hình thành và phát triển tư duy trong dạy học và nghiên cứu toán học |
HTPTNC 508 |
14 |
Phương pháp NCKH trong dạy học Toán |
PTPPNC 509 |
15 |
Hợp tác và tương tác trong dạy học Toán |
PTDHHT 513 |
16 |
Toán cơ sở |
PRE2027 |
17 |
Lí luận và phương pháp hình thành biểu tượng toán |
PRE2050 |
18 |
Toán và hoạt động khám phá khoa học |
PRE2054 |
19 |
Tập hợp lôgíc |
PRI2033 |
20 |
Số học |
PRI2034 |
21 |
Hình học |
PRI2035 |
22 |
Đại số |
PRI2036 |
23 |
Xác suất thống kê |
PRI2039 |
24 |
Lí luận và phương pháp dạy học Toán 1 |
PRI2051 |
25 |
Lí luận và phương pháp dạy học Toán 2 |
PRI2052 |
26 |
Chuyên đề Suy luận và chứng minh trong dạy học toán ở tiểu học |
PRI2059 |
27 |
Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 4-5 |
PRI2062 |
28 |
Chuyên đề Phương pháp sáng tác đề toán ở tiểu học |
PRI2072 |
29 |
Vận dụng phương pháp dạy học tích cực trong dạy học Toán ở tiểu học |
THPPDT 518 |
30 |
Phương pháp sáng tác đề toán ở tiểu học |
THPTST 520 |
31 |
Hệ thống số và cơ sở số học ở tiểu học |
THCSSH 506 |
32 |
Phát triển kĩ năng giải toán ở tiểu học |
THKNGT 509 |
Các đề tài NCKH đã và đang tham gia
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
Xếp |
1 |
Nghiên cứu cải tiến phương pháp dạy học môn Đại số sơ cấp theo hướng tăng cường tính tích cực tự giác và khả năng tự học của sinh viên trong trường CĐSP Tây Bắc | 2001 | Cấp Trường | Chủ nhiệm đề tài | Tốt |
2 |
Bước đầu khảo nghiệm việc vận dụng phương pháp dạy học tích cực vào quá trình dạy học môn Toán ở một số trường THCS thuộc hai tỉnh Sơn La – Lai Châu | 2003 | Cấp Trường | Chủ nhiệm đề tài | Tốt |
3 |
Bước đầu nghiên cứu và khảo nghiệm việc đổi mới chương trình dạy học môn Toán trung học cơ sở ở tỉnh Sơn La | 2005 | Cấp Bộ | Chủ nhiệm đề tài | Tốt |
4 |
Định hướng và thử nghiệm xây dựng dữ liệu ngân hàng đề thi học phần tại trường Đại học Tây Bắc | 2009 | Cấp Bộ | Thành viên | Tốt |
5 |
Góp phần rèn luyện một số kỹ năng nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên thông qua hoạt động ngoại khóa Toán học | 2010 | Cấp Trường | Chủ nhiệm đề tài | Tốt |
6 |
Nghiên cứu, xây dựng chương trình học tập ngoại khóa các môn khoa học tự nhiên( Toán, Lý, Hóa, Sinh) tại các trường chuyên nghiệp tỉnh Sơn La | 2011 | Cấp Tỉnh | Thành viên | Khá |
7 |
Một số phương pháp giải bài toán dãy số nhằm phát huy tính sáng tạo của học sinh | 2012 | Cấp Trường | Chủ nhiệm đề tài | Tốt |
8 |
Rèn luyện kỹ năng sử dụng phương tiện dạy học môn Toán cho sinh viên sư phạm Toán trường Đại học Tây Bắc | 2015 | Cấp Trường | Chủ nhiệm đề tài | Tốt |
9 |
Dạy môn Toán theo định hướng phát triển năng lực của học sinh phổ thông tỉnh Sơn La | 2016-2018 | Cấp Bộ | Chủ nhiệm đề tài | Xuất sắc |
10 |
Hệ thống hóa, đánh giá các nghiên cứu về dân tộc và công tác dân tộc ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay. | 2016-2018 |
Cấp Quốc gia | Thành viên chính | Đạt |
11 |
Thiết kế hoạt động trải nghiệm trong dạy học môn Toán Trung học cơ sở ở khu vực Tây Bắc | 2020-2021 |
Cấp Bộ | Chủ nhiệm đề tài | Đạt |
Công trình khoa học đã công bố
Bài báo khoa học
TT |
Tên Bài báo |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
Dạy học Đại số sơ cấp theo tinh thần tăng cường tính tích cực tự giác và khả năng tự học cho sinh viên tại trường Đại học Tây Bắc |
2003 |
Thông tin Khoa học Viện Khoa học Giáo dục, số 96, Hà Nội, 2003 |
2 |
Vài nét về thực trạng dạy và học môn toán hiện nay ở một số trường THCS thuộc hai tỉnh Sơn La- Lai Châu |
2004 |
Thông tin Khoa học và công nghệ Trường Đại học Tây Bắc, số 1/2004 |
3 |
Học hợp tác là một quan điểm học tập nhằm phát huy tính tích cực, khả năng tự học và tinh thần hợp tác cho sinh viên | 2005 | Bản tin Khoa học và công nghệ Trường Đại học Tây Bắc, số 2/2005 |
4 |
Tăng cường khả năng học hợp tác cho sinh viên sư phạm Toán thông qua hoạt động ngoại khóa toán học | 2006 | Tạp chí Giáo dục số 130, Hà Nội, 01/2006 |
5 |
Vấn đề xây dựng kế hoạch bài học môn Toán THCS ở tỉnh Sơn La, thực trạng và giải pháp | 2006 | Bản tin Thông tin KH và CN Trường Đại học Tây Bắc, số 1-6/2006 |
6 |
Dạy dạng toán chia đại lượng theo định hướng đổi mới phương pháp dạy học ở Tiểu học | 2006 | Bản tin Thông tin KH và CN Trường Đại học Tây Bắc, số 6-12/2006 |
7 |
Một số vấn đề về xây dựng và phát triển nhóm trong dạy học theo hướng phát triển học hợp tác | 2006 | Tạp chí Khoa học Giáo dục số 15, Hà Nội, 12/2006 |
8 |
Vận dụng dạy học theo quan điểm hợp tác vào dạy học các phép dời hình cho sinh viên sư phạm toán | 2007 | Tạp chí Giáo dục số 154, Hà Nội, 01/2007 |
9 |
Một số vấn đề về công tác đánh giá kết quả học tập theo nhóm sinh viên nhằm phát huy tính chủ động, tích cực, tự giác | 2007 | Bản tin Thông tin KH và CN Trường Đại học Tây Bắc, số 7-12/2007 |
10 |
Một số suy nghĩ khi thực hiện chuyển đổi chương trình đào tạo từ học chế niên chế sang học chế tín chỉ tại trường Đại học Tây Bắc | 2009 | Bản tin Thông tin KH và CN Trường Đại học Tây Bắc, số 1-6/2009 |
11 |
Tăng cường một số kỹ năng nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên thông qua hoạt động ngoại khóa Toán học | 2010 | Bản tin Thông tin KH và CN Trường Đại học Tây Bắc, số 1-6/2010 |
12 |
Một số suy nghĩ về vấn đề rèn luyện nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên thông qua hoạt động ngoại khóa | 2011 | Tạp chí Giáo dục Số đặc biệt, 6/2011 |
13 |
Áp dụng kỹ thuật “ mảnh ghép” trong dạy học giải toán ở trung học cơ sở | 2012 | Bản tin Thông tin KH và CN Trường Đại học Tây Bắc, số 7-12/2012 |
14 |
Một số cách tiếp cận khi giải bài toán tìm giá trị nhỏ nhất – giá trị lớn nhất | 2014 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia Các chuyên đề Toán học bồi dưỡng học sinh giỏi vùng Tây Bắc 11/2014 |
15 |
Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình, bất phương trình và hệ phương trình | 2014 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia Các chuyên đề Toán học bồi dưỡng học sinh giỏi vùng Tây Bắc 11/2014 |
16 |
Rèn luyện khả năng định hướng và xác định đường lối giải bài toán ở trung học cơ sở thông qua tổ chức học tập hợp tác cho học sinh theo hình thức “mảnh ghép” | 2015 | Tạp chí khoa học Trường Đại học sư phạm Hà Nội số 8A,2015 |
17 |
Bồi dưỡng năng lực tư duy phản biện cho học sinh thông qua việc định hướng giải bài toán đại số tổ hợp | 2016 | Tạp chí khoa học Giáo dục Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, số đặc biệt, tháng 1/2016 |
18 |
Vận dụng phương pháp dạy học khám phá trong dạy học giải bài tập tính tích phân cho học sinh trung học phổ thông | 2016 | Tạp chí khoa học Giáo dục Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, số đặc biệt, tháng 1/2016 |
19 |
Một số hình thức tổ chức đánh giá kết quả học tập nhóm theo hướng tăng cường năng lực hợp tác cho người học | 2016 | Tạp chí Giáo dục Số 382/2016 |
20 |
Một số khó khăn khi triển khai dạy học mô hình hóa nhằm phát triển năng lực vận dụng toán học vào thực tiễn cho học sinh phổ thông tỉnh Sơn La | 2017 | Tạp chí Giáo dục Số Đặc biệt |
21 |
Thực trạng việc dạy học môn Toán theo hướng phát triển năng lực của học sinh phổ thông ở tỉnh Sơn La | 2017 | Tạp chí Giáo dục Số 420/2017 |
22 |
The capacity of formative assessment in teaching mathematics in primary schools by student: Analytical results from 11 universities in Vietnam | 2021 | Elementary Education Online |
23 |
Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp theo hình thức tham quan học tập trong dạy học môn toán Trung học cơ sở ở khu vực Tây Bắc | 2021 | Tạp chí Giáo dục Số 515 (Kì 1 - 12/2021) |
24 |
Tổ chức hoạt động trải nghiệm nhằm định hướng nghiệp trong dạy học toán cho học sinh học lớp 9 Trường THCS thị trấn Mường Ảng, Điện Biên | 2021 | Tạp chí khoa học Trường Đại học Tây Bắc Số 25/2021 |
25 |
Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp theo hình thức tham quan học tập trong dạy học môn toán Trung học cơ sở ở khu vực Tây Bắc | 2021 | Tạp chí khoa học Trường Đại học Tây Bắc Số 26/2021 |
26 |
Designing and Organising Experiential Learning Activities in Math Teaching at Secondary School in Northwestern Viet Nam | 2021 | Asia Research Network Journal of Education Vol. 1 No. 3 (2021) |
Bài viết đăng trên Kỷ yếu hội nghị, hội thảo
Đang cập nhật
Sách/giáo trình
TT |
Tên Sách giáo trình |
Năm công bố |
Nơi xuất bản |
1 |
Giáo trình nội bộ: Chuyên đề phương pháp dạy học Toán |
2012 |
Trường Đại học Tây Bắc |
2 |
Giáo trình nội bộ: Lý thuyết tập hợp và logic Toán |
2014 |
Trường Đại học Tây Bắc |
Hướng dẫn sau đại học
- Đã hướng dẫn 02 nghiên cứu sinh bảo vệ thành công luận án tiến sĩ;
- Đã hướng dẫn 50 học viên cao học bảo vệ thành công luận văn thạc sĩ.
Hồ sơ khoa học công khai
Đang cập nhật